Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2020

Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2020 trường Đại học Mở TPHCM đã được công bố, theo đó ngành ngôn ngữ Anh và quản trị kinh doanh có điểm chuẩn học bạ cao nhất 26,6 điểm.

- Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ) như sau:

Lưu ý:

+ Xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng). 

+ Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn 2 chữ số thập phân):

+ Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

+ Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

+ Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

+ Các ngành Chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

+ Ngành CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn HSG Điểm chuẩn học bạ Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   26.6  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC   21.4  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   25.8  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   23.3  
5 7310101 Kinh tế   23.9  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   26.6  
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC   20  
8 7340115 Marketing 25.3 -/- Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.9 -/-
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.1 -/-
11 7810101 Du lịch   25.2  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   25  
13 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC   20  
14 7340301 Kế toán   25  
15 7340301C Kế toán CLC   20  
16 7340302 Kiểm toán   24  
17 7340404 Quản trị nhân lực   -/- Nhận HSG và Ưu tiên CCNN
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   20  
19 7380101 Luật   23.5  
20 7380107 Luật kinh tế   23.5  
21 7380107C Luật kinh tế CLC   20  
22 7420201 Công nghệ sinh học   20  
23 7420201C Công nghệ sinh học CLC   18  
24 7480101 Khoa học máy tính   20  
25 7480201 Công nghệ thông tin   23.8  
26 7510102 CNKT công trình xây dựng   20  
27 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   20  
28 7580302 Quản lý xây dựng   20  
29 7310620 Đông Nam Á học   21.5  
30 7310301 Xã hội học   22  
31 7760101 Công tác xã hội   18  

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.