Điểm trúng tuyển đợt xét tuyển bổ sung ĐH Tôn Đức Thắng 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học chính quy đợt xét tuyển bổ sung theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

Điểm trúng tuyển: Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Mức điểm nhận ĐKXT

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

27,00

2

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; D08

Toán

26,50

3

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; D08

Toán

26,50

4

7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

A00; B00; D07; D08

Toán

26,00

5

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán ≥ 5,0

33,50

6

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán ≥ 5,0

32,00

7

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

25,50

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

27,50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

2

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

27,00

3

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

27,00

4

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

28,00

5

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

26,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 20/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 20/10/2020).

- Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên (đạt từ trình độ A2) , nhưng người học vẫn muốn học chương trình này, được đăng ký tham gia chương trình dự bị tiếng Anh (học 1 học kỳ đến 1 năm). Sau 1 năm học chương trình tiếng Anh tăng cường, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương; người học có thể thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình chất lượng cao, chương trình tiêu chuẩn (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này).

- Trường hợp số lượng sinh viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

2

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

26,00

3

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

26,00

4

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

25,00

6

FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,50

7

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

26,00

8

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

26,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG

1

N7340301

Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

32,00

2

N7380101

Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

30,25

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

26,00

4

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; D01

Toán

27,50

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

D01; D11

Anh

27,25

2

B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,25

3

B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

4

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

Toán

26,00


Theo TTHN 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.